Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh của Kia Morning tháng 4/2023
KIA Morning được biết đến là một trong những dòng xe đô thị nổi tiếng hãng sản xuất xe ô tô lớn thứ 2 của Hàn. Những thế hệ đầu tiên của dòng xe KIA Morning đã bắt đầu được ra mắt từ năm 2003 cho đến nay đã có rất nhiều đời xe được ra đời. Trong tháng 5 vừa qua, Kia Vietnam giới thiệu thêm phiên bản New Morning AT, nhằm đa dạng lựa chọn cho khách hàng trong phân khúc Hatchback. Do vậy Giá xe Kia Morning mới cũng có chút thay đổi.
Hiện nay, Kia Morning chịu sự cạnh tranh mạnh mẽ tới từ nhiều đối thủ như Hyundai i10, Toyota Wigo, Honda Brio, Vinfast Fadil
Giá xe Kia Morning 2023 là bao nhiêu?
Kia Morning 2023 thế hệ thứ 4 với sự góp mặt của 2 phiên bản mới GT-Line và X-Line sẽ có giá bán cụ thể các phiên bản như sau:
GIÁ XE KIA MORNING THÁNG 04/2023 (Đơn vị tính: VNĐ)
|
|
Phiên bản
|
Giá niêm yết
|
Morning MT
|
389.000.000
|
Morning AT
|
414.000.000
|
Morning Premium
|
429.000.000
|
New Kia Morning GT-Line
|
454.000.000
|
New Kia Morning X-Line
|
449.000.000
|
Kia Morning 2023 có Khuyến mãi gì không?
Nhằm tăng sức cạnh tranh với Hyundai Grand i10, Kia Morning đang được ưu đãi, giảm giá mạnh tại nhiều đại lý.
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) | Giảm giá (triệu đồng) |
Kia Morning X-Line (N/L) | 449 | 10 |
Kia Morning GT-Line (N/L) | 454 | 10 |
Kia Morning AT Premium | 429 | 10 |
Kia Morning MT | 389 | 5 |
Kia Morning AT | 414 | 5 |
Giá lăn bánh xe Kia Morning 2023
Giá trên mới chỉ là giá bán niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý ô tô, để chiếc xe lăn bánh ở trên đường thì quý khách còn cần phải bỏ ra thêm các chi phí dưới đây:
- Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu ở Hà Nội, TP HCM, các tỉnh thành khác 1 triệu đồng
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 đồng
- Phí đăng kiểm: 340.000 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 đồng
Giá lăn bánh các phiên bản của Kia Morning 2023 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:
Giá lăn bánh xe Kia Morning tại Hà Nội
Các loại phí
|
Morning MT (đồng)
|
Morning AT (đồng)
|
Morning Premium (đồng)
|
Giá niêm yết
|
389.000.000
|
414.000.000
|
429.000.000
|
Lệ phí trước bạ
|
46.680.000
|
49.680.000
|
51.480.000
|
Phí đăng ký biển số
|
20.000.000
|
||
Phí sử dụng đường bộ
|
1.560.000
|
||
Bảo hiểm TNDS
|
480.700
|
||
Phí đăng kiểm
|
340.000
|
||
Giá lăn bánh tại Hà Nội
|
458.060.700
|
486.060.700
|
502.860.700
|
Giá lăn bánh xe Kia Morning tại TP.HC
Các loại phí |
Morning MT (đồng)
|
Morning AT (đồng)
|
Morning Premium (đồng)
|
Giá niêm yết
|
389.000.000 |
414.000.000
|
429.000.000
|
Lệ phí trước bạ
|
38.900.000
|
41.400.000
|
42.900.000
|
Phí đăng ký biển số
|
20.000.000
|
||
Phí sử dụng đường bộ
|
1.560.000
|
||
Bảo hiểm TNDS
|
480.700
|
||
Phí đăng kiểm
|
340.000
|
||
Giá lăn bánh tại TP.HCM
|
450.270.700
|
477.770.700
|
494.270.700
|
Giá lăn bánh xe Kia Morning tại các tỉnh khác
Các loại phí
|
Morning MT (đồng)
|
Morning AT (đồng)
|
Morning Premium (đồng)
|
Giá niêm yết
|
389.000.000 |
414.000.000
|
429.000.000
|
Lệ phí trước bạ
|
38.900.000
|
41.400.000
|
42.900.000
|
Phí đăng ký biển số
|
1.000.000
|
||
Phí sử dụng đường bộ
|
1.560.000
|
||
Bảo hiểm TNDS
|
480.700
|
||
Phí đăng kiểm
|
340.000
|
||
Giá lăn bánh tại tỉnh thành khác
|
431.280.700
|
458.780.700
|
475.280.700
|
Giá lăn bánh Kia Morning phiên bản GT-Line
Các Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 454.000.000 | 454.000.000 | 454.000.000 |
Phí trước bạ | 54.480.000 | 45.400.000 | 45.400.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Chi phí lăn bánh | 530.860.700 | 521.770.700 | 502.780.700 |
Giá lăn bánh Kia Morning phiên bản X-Line
Các Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 449.000.000 | 449.000.000 | 449.000.000 |
Phí trước bạ | 53.880.000 | 44.900.000 | 44.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | ||
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 | |
Chi phí lăn bánh | 525.260.700 | 516.270.700 | 497.280.700 |
So sánh giá xe Kia Morning với các đối thủ
Tên xe
|
Giá xe từ ( triệu đồng)
|
Kia Morning (triệu đồng)
|
Chênh lệch
|
Giá xe VinFast Fadil
|
352,5
|
389
|
+36.5
|
Giá xe Hyundai Grand i10
|
360
|
+29
|
|
Giá xe Toyota Wigo
|
352
|
+37
|
|
Giá xe Honda Brio
|
418
|
-29
|
Có gì mới trên Kia Morning 2023?
Những phiên bản của Kia Morning được cải thiện, được đầu tư và hoàn toàn khác biệt từ ngoại thất đến nội thất và hệ thống tiện nghi. Ngoại thất hầm hố với nhiều màu sắc sang trọng đẳng cấp.
Nội thất cao cấp cùng hệ thống tiện nghi hiện đại. Tất cả đã làm nên được những phiên bản Kia Morning đẳng cấp, xe hạng A thu hút được sự chú ý của nhiều khách hàng đam mê những mẫu xe thể thao nhất hiện nay.
Thông số kỹ thuật Kia Morning 2023
Dưới đây là toàn bộ những thông số kỹ thuật cơ bản nhất về Kia Morning 2023 mà bạn có thể tham khảo qua nhé!
Thông số kỹ thuật | Kia Morning Standard MT | Kia Morning Standard AT | Kia Morning Deluxe | Kia Morning Luxury | Kia Morning X-Line | Kia Morning GT-Line |
Xuất sứ | Lắp ráp trong nước | |||||
Dòng xe | Hatchback | |||||
Số chỗ ngồi | 05 | |||||
Dung tích động cơ | 1.2L | |||||
Nhiên liệu | Xăng | |||||
Công suất | 86 mã lực | |||||
Mô-men xoắn | 120Nm | |||||
Hộp số | 5MT | 4AT | ||||
Dẫn động | Cầu trước | |||||
Hệ thống giải trí | CD 4 loa | DVD 4 loa | ||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 3.595 x 1.595 x 1.490 mm | |||||
Chiều dài cơ sở | 2.385 mm | |||||
Khoảng sáng gầm xe | 152 mm | |||||
Dung tích xy lanh | 1.248 cc | |||||
Dung tích bình nhiêu liệu | 35L |
Hầu như thông số của các phiên bản đều khá giống nhau.
Ưu điểm - Nhược điểm của Kia Morning 2023
Nhìn chung lại, Kia Morning có một số ưu nhược điểm tiêu biểu như sau:
Về ưu điểm:
- Kia Morning sở hữu một ngoại hình rất nhỏ gọn, trẻ trung phù hợp với nhiều sở thích của người dùng.
- Thiết kế nội thất rộng rãi và đặc biệt cao cấp đem đến sự thoải mái tối ưu cho người ngồi.
- Đa dạng màu sắc đem đến cho khách hàng nhiều lựa chọn.
Nhược điểm:
Tuy nhiên bên cạnh những ưu điểm vượt trội, Kia Morning vẫn còn tồn tại một số vấn đề như:
- Tiêu hao nhiên liệu lớn
- Khả năng cách âm cũng khá kém.
Đó là những thông tin cơ bản nhất về Kia Morning mà các khách hàng nên chú ý trước khi mua xe. Việc tìm hiểu kỹ lưỡng những đánh giá cũng như thông số kỹ thuật của Kia Morning 2021 sẽ giúp bạn có cái nhìn toàn diện hơn đồng thời đưa ra được những lựa chọn sáng suốt hơn khi sở hữu 1 chiếc ô tô theo ý mình nhé!
Thủ tục mua xe Kia Morning 2023 trả góp
Kia Morning 2023 là chiếc xe hạng A được người tiêu dùng Việt Nam ưu chuộng, tuy nhiên không phải ai cũng đủ ngân sách để sở hữu chiếc xe đến từ đất nước Nhật Bản này, do đó các đại lý đều liên kết với các công ty bảo hiểm để cho khách hàng với chỉ một số tiền rất nhỏ đã có thể sở hữu chiếc xe mơ ước của mình. Để biết chi tiết chính sách trả góp xe ô tô, quý khách vui lòng liên hệ với các đại lý bán xe ô tô trên bonbanh.com
Một số câu hỏi thường gặp về Kia Morning
Mua xe Kia Morning 2023 chính hãng ở đâu?
Quý khách vui lòng truy cập website Bonbanh.com để tìm cho mình đại lý bán xe ô tô uy tín, chính hãng.
Giá lăn bánh Kia Morning 2023 là bao nhiêu?
Giá lăn bánh Kia Morning 2023 mới nhất hiện nay trên thị trường từ 389 triệu đến 474 triệu tại tùy vào từng địa phương.
Kia Morning có bao nhiêu phiên bản?
Kia Morning hiện đang phân phối tại thị trường Việt Nam với 6 phiên bản:New Morning GT-Line, New Morning X-Line, Morning Standard MT, Morning AT, Morning Premium.
Kia Morning có những đối thủ nào trên thị trường?
Các đối thủ của Morning bao gồm: Vinfast Fadil, Mitsubishi Mirage, Toyota Wigo, Hyundai Grand i10 Hatchback, Mazda 2 Hatchback, Suzuki Celerio.
(Theo bonbanh.com)
tin liên quan
Loạt ô tô Trung Quốc giảm giá lên tới 530 triệu đồng
Đề xuất gắn biển số một dài, một ngắn trên ô tô
Giá xe Toyota Vios cũ tháng 3/2023
Những mẫu ô tô nên cân nhắc khi lần đầu mua xe
Kia K5 - điểm nhấn hoàn hảo của phân khúc sedan hạng D
Honda City facelift 2023 ra mắt với giá quy đổi chỉ từ 330 triệu đồng
Lô VinFast Lux A2.0 cuối được xả kho với mức giá giảm gần 300 triệu đồng
Top 5 xe ô tô dưới 500 triệu rẻ, đẹp, bền tại Việt Nam
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh của Toyota Vios tháng 3/2023
xe mới về
-
Kia Sonet Premium 1.5 AT 2023
Giá: 588 Triệu
-
Toyota Corolla altis 1.8G AT 2019
Giá: 545 Triệu
-
VinFast Fadil 1.4 AT 2021
Giá: 325 Triệu
-
Toyota Innova 2.0G 2015
Giá: 399 Triệu
-
Mazda CX5 2.0 AT 2015
Giá: 475 Triệu